Đọc nhanh: 枪伤 (thương thương). Ý nghĩa là: Vết thương do súng đạn. Ví dụ : - 脖子上有一处散弹枪伤 Bị cô lập súng ngắn vết thương ở cổ.
枪伤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vết thương do súng đạn
所谓枪伤,也指为枪所伤后留下的伤痕。火枪所使用的枪弹是铅弹,由于铅比较软,因此在击中人体后往往将所有动能全部释放出来,具体表现为弹头严重发生形变乃至破裂,导致人体组织出现喇叭型空腔,创伤面积是弹丸截面积的上百倍,加上瞬间对人体的血液循环系统产生巨大压力所造成的损害。
- 脖子 上 有 一处 散弹枪 伤
- Bị cô lập súng ngắn vết thương ở cổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枪伤
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 临阵磨枪
- lâm trận mới mài gươm; nước đến chân rồi mới nhảy.
- 乒 的 一声 枪响
- Một tiếng súng nổ 'đoàng'.
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 后脑勺 有 一处 枪伤
- Một phát đạn bắn vào sau đầu.
- 脖子 上 有 一处 散弹枪 伤
- Bị cô lập súng ngắn vết thương ở cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
枪›