Đọc nhanh: 枪撞针 (thương chàng châm). Ý nghĩa là: Búa kim hoả của súng.
枪撞针 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Búa kim hoả của súng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枪撞针
- 两手把 着 冲锋枪
- hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên
- 两车 不慎 抢撞
- Hai xe không cẩn thận va chạm.
- 两条船 在 雾 中 相撞
- Hai chiếc thuyền va vào nhau trong sương mù
- 不许动 否则 就 开枪 了
- Đứng yên! Nếu không tôi sẽ bắn!
- 中医 使用 针灸 治疗
- Thầy thuốc Đông y sử dụng châm cứu để điều trị.
- 两船 相撞 之後都 挣扎 著 驶进 海港
- Sau khi hai tàu đâm nhau, cả hai đều vật lộn để tiến vào cảng biển.
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撞›
枪›
针›