枪匪 qiāng fěi
volume volume

Từ hán việt: 【thương phỉ】

Đọc nhanh: 枪匪 (thương phỉ). Ý nghĩa là: một tay súng, một tên tội phạm có vũ trang, kẻ cướp có súng.

Ý Nghĩa của "枪匪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

枪匪 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. một tay súng

a gunman

✪ 2. một tên tội phạm có vũ trang

an armed criminal

✪ 3. kẻ cướp có súng

bandits with guns

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枪匪

  • volume volume

    - 临阵磨枪 línzhènmóqiāng

    - lâm trận mới mài gươm; nước đến chân rồi mới nhảy.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 瞄准 miáozhǔn 之后 zhīhòu 便开 biànkāi le qiāng

    - Anh ta ngắm thật kĩ sau đó nổ súng.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 枪毙 qiāngbì le 6 抢劫 qiǎngjié 银行 yínháng de 匪徒 fěitú

    - Cảnh sát đã bắn chết 6 tên cướp ngân hàng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 互相 hùxiāng 用枪 yòngqiāng 射击 shèjī

    - Họ bắn súng vào nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 两个 liǎnggè rén 打枪 dǎqiāng 一样 yīyàng zhǔn

    - Hai đứa nó bắn súng chính xác như nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 机枪 jīqiāng 扫射 sǎoshè 进攻 jìngōng de 敌军 díjūn

    - Họ sử dụng súng máy để bắn phá quân địch tấn công.

  • volume volume

    - 麻雀 máquè 听到 tīngdào 枪声 qiāngshēng 惊慌 jīnghuāng 飞散 fēisàn le

    - chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 展示 zhǎnshì le sān tǐng 机枪 jīqiāng

    - Họ đã trưng bày ba khẩu súng máy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phương 匚 (+8 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phỉ
    • Nét bút:一丨一一一丨一一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SLMY (尸中一卜)
    • Bảng mã:U+532A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Chēng , Qiāng
    • Âm hán việt: Sang , Sanh , Thương
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOSU (木人尸山)
    • Bảng mã:U+67AA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao