Đọc nhanh: 枪打出头鸟 (thương đả xuất đầu điểu). Ý nghĩa là: sự không phù hợp sẽ bị trừng phạt, cú bắn trúng con chim thò đầu ra ngoài (thành ngữ).
枪打出头鸟 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự không phù hợp sẽ bị trừng phạt
nonconformity gets punished
✪ 2. cú bắn trúng con chim thò đầu ra ngoài (thành ngữ)
the shot hits the bird that pokes its head out (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枪打出头鸟
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 铁锤 打 在 石头 上 , 迸出 不少 火星
- búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 一羽 鸟 在 枝头
- Một con chim trên cành cây.
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 打垮 了 反动派 , 穷人 就 有 了 出头 的 日子
- dẹp xong bọn phản động rồi thì người nghèo mới thoát ra được những ngày sống khổ sở.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
头›
打›
枪›
鸟›