枪口 qiāng kǒu
volume volume

Từ hán việt: 【thương khẩu】

Đọc nhanh: 枪口 (thương khẩu). Ý nghĩa là: họng súng, miệng súng. Ví dụ : - 把枪口瞄准侵略者。 ngắm súng đúng quân xâm lược.. - 枪口对着敌人。 Nòng súng hướng về phía địch.

Ý Nghĩa của "枪口" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

枪口 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. họng súng

muzzle of a gun

Ví dụ:
  • volume volume

    - 枪口 qiāngkǒu 瞄准 miáozhǔn 侵略者 qīnlüèzhě

    - ngắm súng đúng quân xâm lược.

  • volume volume

    - 枪口 qiāngkǒu duì zhe 敌人 dírén

    - Nòng súng hướng về phía địch.

✪ 2. miệng súng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枪口

  • volume volume

    - 枪口 qiāngkǒu duì zhe 敌人 dírén

    - Nòng súng hướng về phía địch.

  • volume volume

    - 枪口 qiāngkǒu 瞄准 miáozhǔn 侵略者 qīnlüèzhě

    - ngắm súng đúng quân xâm lược.

  • volume volume

    - zhè qiāng de 口径 kǒujìng shì 9 毫米 háomǐ

    - Cỡ nòng của khẩu súng này là 9 mm.

  • volume volume

    - 一口 yīkǒu dào de 北京 běijīng huà

    - tiếng Bắc Kinh chính cống.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì pǎo dào jiā

    - Chạy một mạch về nhà.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì pǎo le 五公里 wǔgōnglǐ 感觉 gǎnjué shuǎng 极了 jíle

    - Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.

  • volume volume

    - 一口 yīkǒu 否定 fǒudìng

    - phủ định hoàn toàn.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì shàng 十楼 shílóu

    - một mạch lên đến tận tầng mười.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Chēng , Qiāng
    • Âm hán việt: Sang , Sanh , Thương
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOSU (木人尸山)
    • Bảng mã:U+67AA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao