Đọc nhanh: 枪击案 (thương kích án). Ý nghĩa là: một vụ nổ súng. Ví dụ : - 发生了一起枪击案 Có một vụ nổ súng.
枪击案 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một vụ nổ súng
a shooting
- 发生 了 一起 枪击案
- Có một vụ nổ súng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枪击案
- Omar 被 霰弹枪 击中
- Omar nhận những phát súng ngắn.
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 有人 也许 说 经历 枪击案 让 人 怯懦 了
- Một số người có thể nói rằng một vụ nổ súng sẽ khiến mọi người quay trở lại.
- 所有 被害人 的 脑后 都受了 枪击
- Tất cả các nạn nhân đã bị bắn vào sau đầu.
- 他们 互相 用枪 射击
- Họ bắn súng vào nhau.
- 他 操起 枪 向 敌人 射击
- Anh ta cầm súng bắn về phía kẻ thù.
- 枪弹 嘶地 击中目标
- Đạn súng chéo chéo trúng mục tiêu.
- 发生 了 一起 枪击案
- Có một vụ nổ súng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
枪›
案›