Đọc nhanh: 枪刺 (thương thứ). Ý nghĩa là: lưỡi lê.
枪刺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưỡi lê
安在步枪枪头上的钢刀或钢锥
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枪刺
- 乒 的 一声 枪响
- Một tiếng súng nổ 'đoàng'.
- 他 三枪 打中 了 二十八 环
- Anh ấy bắn ba phát được 28 điểm.
- 他 仔细 瞄准 之后 便开 了 枪
- Anh ta ngắm thật kĩ sau đó nổ súng.
- 他们 互相 用枪 射击
- Họ bắn súng vào nhau.
- 他 以 锋利 的 笔触 讽刺 了 旧社会 的 丑恶
- anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 他们 两个 人 打枪 打 得 一样 准
- Hai đứa nó bắn súng chính xác như nhau.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刺›
枪›