Đọc nhanh: 枪决 (thương quyết). Ý nghĩa là: xử bắn; hành quyết. Ví dụ : - 船员夺船未遂, 均以叛乱罪被枪决. Thủy viên cố gắng chiếm đoạt tàu nhưng không thành công, tất cả đều bị xử bắn vì tội nổi loạn.
枪决 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xử bắn; hành quyết
枪毙
- 船员 夺船 未遂 均 以 叛乱 罪 被 枪决
- Thủy viên cố gắng chiếm đoạt tàu nhưng không thành công, tất cả đều bị xử bắn vì tội nổi loạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枪决
- 一言为定 , 决不反悔
- nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.
- 不要 干涉 他们 的 决定
- Đừng can thiệp vào quyết định của họ.
- 不 找到 新 油田 , 决不罢休
- không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 明天 有人 要 枪决
- Ngày mai có người sẽ bị xử bắn.
- 船员 夺船 未遂 均 以 叛乱 罪 被 枪决
- Thủy viên cố gắng chiếm đoạt tàu nhưng không thành công, tất cả đều bị xử bắn vì tội nổi loạn.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 不要 再说 了 , 我 已经 决定 了
- Đừng nói nữa, tôi đã quyết định rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
枪›