Đọc nhanh: 普利策奖 (phổ lợi sách tưởng). Ý nghĩa là: giải thưởng Pulitzer. Ví dụ : - 为普利策奖获得者工作 Làm việc cho người đoạt giải Pulitzer.
普利策奖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải thưởng Pulitzer
Pulitzer Prize
- 为 普利策 奖 获得者 工作
- Làm việc cho người đoạt giải Pulitzer.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普利策奖
- 普利茅斯 郡 案子 的 受害人 呢
- Còn nạn nhân của hạt Plymouth thì sao?
- 他们 还 在 找 凶手 开 的 金色 普利茅斯
- Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.
- 她 的 待遇 包括 奖金 和 福利
- Đãi ngộ của cô ấy bao gồm tiền thưởng và phúc lợi.
- 新 政策 普及 了 环保 的 性质
- Chính sách mới đã phổ cập tính chất bảo vệ môi trường.
- 政府 推出 新 的 福利 政策
- Chính phủ đưa ra chính sách phúc lợi mới.
- 做 决策 时要 照顾 到 各方 利益
- Hãy tính đến lợi ích của tất cả các bên khi đưa ra quyết định.
- 为 普利策 奖 获得者 工作
- Làm việc cho người đoạt giải Pulitzer.
- 这 孩子 普通话 说 得 很 流利 , 可 半年前 还是 一口 的 广东话 呢
- đứa bé này nói tiếng Phổ Thông rất lưu loát nhưng nửa năm về trước vẫn nói đặc giọng Quảng Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
奖›
普›
策›