Đọc nhanh: 显影 (hiển ảnh). Ý nghĩa là: rửa ảnh; tráng ảnh (dùng thuốc làm hiện hình trên phim hoặc ảnh); hiện.
显影 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rửa ảnh; tráng ảnh (dùng thuốc làm hiện hình trên phim hoặc ảnh); hiện
把曝过光的照相底片或相纸,用药液 (酚、胺等) 处理使显出影象显影工作通常在暗室中进行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显影
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 房子 是 米色 的 但 阴影 使 房子 显得 暗色 重重
- Ngôi nhà màu kem, nhưng bóng tối khiến nó có vẻ tối tăm.
- 下午 映 喜剧 的 影片
- Buổi chiều chiếu phim hài kịch.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 粒面 的 在 明暗 区间 有 显著 分界 的 ; 不 平滑 的 。 用于 相片 和 电影胶片
- Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh
- 敌舰 的 影像 已 显现 在 雷达 ( 屏幕 ) 上
- Hình ảnh của tàu địch đã xuất hiện trên màn hình radar.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
显›