Đọc nhanh: 显儒 (hiển nho). Ý nghĩa là: Bậc nho sĩ thi đậu làm quan to, có tiếng tăm lớn..
显儒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bậc nho sĩ thi đậu làm quan to, có tiếng tăm lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显儒
- 他 叫 儒勒 · 凡尔纳 吗
- Có phải tên anh ấy là Jules Verne không?
- 他 在 厨房 里 显得 很 笨拙
- Anh ấy trông rất vụng về trong bếp.
- 他 做事 总是 显得 有些 笨拙
- Anh ấy làm việc luôn có chút hơi vụng về.
- 他 喜欢 玩儿 稀 的 , 以 显示 他 的 与众不同
- Anh ta thích làm chuyện khác thường để nổi hơn người khác
- 他 在 儒林 颇 有 名望
- Anh ấy có khá nổi tiếng trong giới học thuật.
- 他 在 人群 中 显得 很 突出
- Anh ấy nổi bật trong đám đông.
- 马路 显得 格外 干净 整洁
- Đường đi rõ ràng vô cùng sạch sẽ.
- 他 在 聚会 上 显示 了 新车
- Anh ấy khoe chiếc xe mới tại bữa tiệc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儒›
显›