Đọc nhanh: 显像 (hiển tượng). Ý nghĩa là: để phát triển một bức ảnh, để tạo thành một bức tranh, để hình dung.
显像 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để phát triển một bức ảnh
to develop a photo
✪ 2. để tạo thành một bức tranh
to form a picture
✪ 3. để hình dung
to visualize
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显像
- 也 像 鸟鸣
- Nó giống như một tiếng chim hót.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 人像 潮水 一样 涌进来
- người tràn vào như nước thuỷ triều lên.
- 事情 并 不 像 预想 的 那么 简单
- sự việc không đơn giản như dự tính.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 也 不 像是 随机 的
- Nó cũng không phải là ngẫu nhiên.
- 敌舰 的 影像 已 显现 在 雷达 ( 屏幕 ) 上
- Hình ảnh của tàu địch đã xuất hiện trên màn hình radar.
- 笑容可掬 ( 笑容 露出 来 , 好像 可以 用手 捧住 , 形容 笑 得 明显 )
- cười tươi như hoa nở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
像›
显›