Đọc nhanh: 显弄 (hiển lộng). Ý nghĩa là: để phô trương, thể hiện.
显弄 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để phô trương
to flaunt
✪ 2. thể hiện
to show off
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显弄
- 从中 弄 手脚
- ngầm mưu tính.
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 他 不 小心 把 钱包 弄 丢 了
- Anh ấy không cẩn thận làm mất ví tiền rồi
- 今天 外出 遇到 大雨 , 弄 得 狼狈不堪
- hôm nay ra ngoài bị mắc mưa, thật là tồi tệ.
- 今天 真 倒霉 , 把 钱包 弄 丢 了
- Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví
- 事情 弄 得 没法 了 局
- sự tình xảy ra không có cách nào giải quyết xong.
- 今天 风和日暖 , 西湖 显得 更加 绮丽
- hôm nay trời ấm gió hoà, Tây Hồ càng đẹp hơn.
- 马路 显得 格外 干净 整洁
- Đường đi rõ ràng vô cùng sạch sẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弄›
显›