Đọc nhanh: 显影平板 (hiển ảnh bình bản). Ý nghĩa là: Tấm hiện hình.
显影平板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tấm hiện hình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显影平板
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 他 推平 这块 木板
- Anh ấy bào phẳng tấm gỗ này.
- 这部 电影 情节 平板
- Cốt truyện bộ phim này nhạt nhẽo.
- 她 的 表现 太 平板 了
- Phần biểu diễn của cô ấy khô khan quá.
- 她 用 平板 电脑 看 电影
- Cô ấy dùng máy tính bảng để xem phim.
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
- 他 的 表情 显得 很 平静
- Anh ta trông rất bình tĩnh.
- 粒面 的 在 明暗 区间 有 显著 分界 的 ; 不 平滑 的 。 用于 相片 和 电影胶片
- Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
影›
显›
板›