Đọc nhanh: 掇弄 (xuyết lộng). Ý nghĩa là: thu dọn; sửa chữa; thu xếp; sửa, châm chọc; khiêu khích; điều khiển; xúi giục. Ví dụ : - 机器坏了,经他一掇弄就好啦! máy hư rồi, qua tay anh ấy sửa là xong ngay!. - 受人掇弄 bị người khác xúi giục
掇弄 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thu dọn; sửa chữa; thu xếp; sửa
收拾;修理
- 机器 坏 了 , 经他 一掇 弄 就 好 啦
- máy hư rồi, qua tay anh ấy sửa là xong ngay!
✪ 2. châm chọc; khiêu khích; điều khiển; xúi giục
播弄;怂恿
- 受人掇 弄
- bị người khác xúi giục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掇弄
- 从中 弄 手脚
- ngầm mưu tính.
- 受人掇 弄
- bị người khác xúi giục
- 他 不 小心 把 钱包 弄 丢 了
- Anh ấy không cẩn thận làm mất ví tiền rồi
- 人 不再 受 命运 播弄
- con người không còn chịu sự chi phối của số mệnh nữa
- 他们 嘲弄 了 这项 提议
- Bọn họ giễu cợt đề xuất này.
- 他 马马虎虎 拾掇 一下 就 走 了 , 这 不是 糊弄 局 吗
- anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?
- 机器 坏 了 , 经他 一掇 弄 就 好 啦
- máy hư rồi, qua tay anh ấy sửa là xong ngay!
- 今天 真 倒霉 , 把 钱包 弄 丢 了
- Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弄›
掇›