Các biến thể (Dị thể) của 拗

  • Cách viết khác

    𢰃 𢱇 𢲷

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 拗 theo âm hán việt

拗 là gì? (Ao, Húc, Nữu, áo, ảo). Bộ Thủ (+5 nét). Tổng 8 nét but (フフフノ). Ý nghĩa là: Bẻ., Bẻ, ngắt, Phản kháng, làm trái, Bẻ, ngắt, Phản kháng, làm trái. Từ ghép với : Nói líu lưỡi. Xem [ăo], [niù]., Cố bướng, 竿 Cây sào đã bị bẻ gãy. Xem [ào], [niù]. Chi tiết hơn...

Từ điển Trần Văn Chánh

* 拗口ao khẩu [àokôu] Nói không trôi chảy, líu lưỡi

- Nói líu lưỡi. Xem [ăo], [niù].

Từ điển Thiều Chửu

  • Bẻ.
  • Một âm là áo. Như áo lệ cố ý ngang trái, chấp áo cố bướng.
  • Lại một âm là húc. Ðè nén đi.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bẻ, ngắt

- “Ảo đoạn tha đích trúc khoái” (A Q chánh truyện Q) Bẻ gãy chiếc đũa tre của nó.

Trích: Lỗ Tấn

* Phản kháng, làm trái

- “Chúng nhân bất cảm vi áo, chỉ đắc hồi phòng khứ, lánh trang sức liễu khởi lai” , , (Đệ thất thập hồi) Mọi người không dám trái lời, đành về phòng, sửa soạn ăn mặc để đi.

Trích: Hồng Lâu Mộng

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cộc cằn, ngoan cố

- Cố bướng

- Lão già này tính rất cộc cằn. Xem [ăo], [ào].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bẻ, ngắt

- “Ảo đoạn tha đích trúc khoái” (A Q chánh truyện Q) Bẻ gãy chiếc đũa tre của nó.

Trích: Lỗ Tấn

* Phản kháng, làm trái

- “Chúng nhân bất cảm vi áo, chỉ đắc hồi phòng khứ, lánh trang sức liễu khởi lai” , , (Đệ thất thập hồi) Mọi người không dám trái lời, đành về phòng, sửa soạn ăn mặc để đi.

Trích: Hồng Lâu Mộng

Từ điển Thiều Chửu

  • Bẻ.
  • Một âm là áo. Như áo lệ cố ý ngang trái, chấp áo cố bướng.
  • Lại một âm là húc. Ðè nén đi.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bẻ, ngắt

- “Ảo đoạn tha đích trúc khoái” (A Q chánh truyện Q) Bẻ gãy chiếc đũa tre của nó.

Trích: Lỗ Tấn

* Phản kháng, làm trái

- “Chúng nhân bất cảm vi áo, chỉ đắc hồi phòng khứ, lánh trang sức liễu khởi lai” , , (Đệ thất thập hồi) Mọi người không dám trái lời, đành về phòng, sửa soạn ăn mặc để đi.

Trích: Hồng Lâu Mộng

Từ điển phổ thông

  • bẻ gãy

Từ điển Thiều Chửu

  • Bẻ.
  • Một âm là áo. Như áo lệ cố ý ngang trái, chấp áo cố bướng.
  • Lại một âm là húc. Ðè nén đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (đph) Bẻ

- 竿 Cây sào đã bị bẻ gãy. Xem [ào], [niù].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bẻ, ngắt

- “Ảo đoạn tha đích trúc khoái” (A Q chánh truyện Q) Bẻ gãy chiếc đũa tre của nó.

Trích: Lỗ Tấn

* Phản kháng, làm trái

- “Chúng nhân bất cảm vi áo, chỉ đắc hồi phòng khứ, lánh trang sức liễu khởi lai” , , (Đệ thất thập hồi) Mọi người không dám trái lời, đành về phòng, sửa soạn ăn mặc để đi.

Trích: Hồng Lâu Mộng

Từ ghép với 拗