Đọc nhanh: 拗断 (áo đoạn). Ý nghĩa là: để phá vỡ bằng cách xoắn.
拗断 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để phá vỡ bằng cách xoắn
to break by twisting
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拗断
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 他 把 树枝 拗断 了
- Anh ấy bẻ gãy cành cây.
- 她 将 竹条 拗断 了
- Cô ấy bẻ gãy thanh tre.
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 人类 社会 不断 发展
- Xã hội loài người không ngừng phát triển.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 为了 爱 你 我 愿意 断烟
- Vì yêu em, anh sẵn sàng cai thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拗›
断›