Đọc nhanh: 扁插销 (biển sáp tiêu). Ý nghĩa là: Then cài cửa (buồng ở).
扁插销 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Then cài cửa (buồng ở)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扁插销
- 她 的 头发 上 插 着 一只 扁簪
- Trên tóc cô ấy cài một chiếc trâm dẹt.
- 产 运销 一条龙
- dây chuyền sản xuất và vận chuyển hàng hoá đi tiêu thụ.
- 产销 平衡
- Sản xuất và tiêu dùng ngang nhau.
- 鸭子 的 喙 扁 而 宽
- Mỏ của vịt bẹt mà rộng.
- 产品 滞销
- sản phẩm khó bán
- 产销两旺 , 税利 递增
- sản xuất và tiêu thụ đều mạnh, thuế và lãi ngày càng tăng.
- 今年 的 销售 比 去年 减少 了 10
- Doanh số năm nay giảm 10% so với năm ngoái.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扁›
插›
销›