Đọc nhanh: 扁嘴 (biển chuỷ). Ý nghĩa là: mếu máo; mếu, vịt; con vịt, khóc mếu.
扁嘴 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mếu máo; mếu
撇嘴
✪ 2. vịt; con vịt
鸭子,也叫"扁嘴子"
✪ 3. khóc mếu
下唇向前伸, 嘴角向下, 是表示轻视、不相信或不高兴的一种动作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扁嘴
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 龇牙咧嘴
- cười nhe răng ra.
- 两口子 时常 拌嘴
- hai vợ chồng thường hay cãi nhau
- 他 乐得 合不拢嘴
- Anh ấy cười không ngậm miệng lại được.
- 他 不敢 和 父母 顶嘴
- Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.
- 他 一直 不 给 人家 好 嘴脸 看
- nó luôn luôn mang bộ mặt xấu xí trước mọi người.
- 他们 两个 人 经常 拧 嘴
- Hai người họ thường xuyên mâu thuẫn với nhau.
- 他们 喜欢 在 聚会 上 吃零嘴
- Họ thích ăn đồ ăn vặt trong buổi tiệc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
扁›