Các biến thể (Dị thể) của 徹

  • Cách viết khác

    𢕹 𢖉 𦔞 𨅊

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 徹 theo âm hán việt

徹 là gì? (Triệt). Bộ Xích (+12 nét). Tổng 15 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: Phá huỷ., Sửa, làm., Thông, suốt, thấu, Trừ khử, bỏ, Hủy hoại, phá hủy. Từ ghép với : Hiểu thấu, Thông suốt, Suốt đêm không ngủ, Bóc lấy vỏ dâu kia (Thi Kinh), “quán triệt” thông suốt Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • suốt, thấu, đến tận cùng

Từ điển Thiều Chửu

  • Suốt. Như quán triệt thông suốt.
  • Thuế triệt. Ngày xưa làm phép tỉnh điền chia lỗi khu 900 mẫu, tám nhà 800 mẫu, của vua 100 mẫu, tám nhà phải làm 100 mẫu ấy cho vua, khi gặt tính mẫu thu đều rồi lấy thóc ở ruộng vua làm thóc thuế gọi là thuế triệt.
  • Bỏ, như triệt khứ bỏ đi.
  • Lấy, như triệt bỉ tang thổ bóc lấy vỏ dâu kia.
  • Phá huỷ.
  • Sửa, làm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thấu, suốt

- Hiểu thấu

- Thông suốt

- Suốt đêm không ngủ

- Con chó kêu gào cho tới sáng (Sưu thần hậu kí)

* ② Tẩy trừ, bỏ đi

- Bỏ đi

* ④ (văn) Lấy đi, bóc đi

- Bóc lấy vỏ dâu kia (Thi Kinh)

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Thông, suốt, thấu

- “quán triệt” thông suốt

- “hàn phong triệt cốt” gió lạnh thấu xương.

* Trừ khử, bỏ

- “triệt khứ” bỏ đi.

* Hủy hoại, phá hủy

- “Triệt ngã tường ốc” (Tiểu nhã , Thập nguyệt chi giao ) Phá hủy tường nhà tôi.

Trích: Thi Kinh

* Lấy, bóc

- “Triệt bỉ tang đỗ” (Bân phong , Si hào ) Bóc lấy vỏ của rễ cây dâu kia.

Trích: Thi Kinh

* Canh tác, làm

- “Triệt điền vi lương” (Đại nhã , Công lưu ) Canh tác ruộng để làm lương thực.

Trích: Thi Kinh

* Tuân theo

- “Thiên mệnh bất triệt, Ngã bất cảm hiệu” , (Tiểu nhã , Thập nguyệt chi giao ) Mệnh trời không tuân theo, Ta không dám bắt chước (mà làm như thế).

Trích: Thi Kinh

* Thôi, hết, dứt

- “Tự kinh táng loạn thiểu thụy miên, Trường dạ triêm thấp hà do triệt?” , (Mao ốc vi thu phong Sở phá ca ) Từ khi trải qua tang tóc loạn li, ít ngủ, Đêm dài thấm lạnh ẩm ướt, bao giờ mới hết?

Trích: Đỗ Phủ

Danh từ
* Thuế “triệt”

- Ngày xưa, theo chế độ thuế ruộng nhà Chu, cứ thu được mười phần, thì phải nộp thuế một phần.

* Họ “Triệt”

Từ ghép với 徹