Các biến thể (Dị thể) của 呻

  • Cách viết khác

    𠲳 𣢘

Ý nghĩa của từ 呻 theo âm hán việt

呻 là gì? (Hạp, Thân). Bộ Khẩu (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: rên rỉ, Rên rỉ., Rên rỉ. Từ ghép với : Rên rỉ khổ đau, Không bệnh mà rên. Chi tiết hơn...

Âm:

Hạp

Từ điển phổ thông

  • rên rỉ

Từ điển Thiều Chửu

  • Rên rỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 呻吟thân ngâm [shenyín] Rên, rên rỉ, rên siết

- Rên rỉ khổ đau

- Không bệnh mà rên.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Rên rỉ

- “Đãn bả túc thân ngôn chỉ cổ toan thống, sổ nhật thủy năng khởi” , (Tiểu Tạ ) Nhưng vẫn ôm chân rên rỉ rằng chân đùi đau buốt, mấy ngày sau mới dậy được.

Trích: Liêu trai chí dị

Từ ghép với 呻