Các biến thể (Dị thể) của 傚

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 傚 theo âm hán việt

傚 là gì? (Hiệu). Bộ Nhân (+10 nét). Tổng 12 nét but (ノ). Ý nghĩa là: bắt chước, Bắt chước, mô phỏng. Từ ghép với : “phỏng hiệu” 仿 mô phỏng. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • bắt chước

Từ điển Thiều Chửu

  • Bắt chước. Thường dùng chữ hiệu .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bắt chước, mô phỏng

- “phỏng hiệu” 仿 mô phỏng.

Từ ghép với 傚