Đọc nhanh: 彻夜未眠 (triệt dạ vị miên). Ý nghĩa là: Trắng đêm không ngủ. Ví dụ : - 我陪伴着生病的孩子彻夜未眠。 Tôi đã thức trắng đêm với con ốm.
彻夜未眠 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trắng đêm không ngủ
《彻夜难眠》是吴听彻于2007年发行的一张专辑,共收录了11首歌曲。
- 我 陪伴着 生病 的 孩子 彻夜未眠
- Tôi đã thức trắng đêm với con ốm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彻夜未眠
- 彻夜不眠
- suốt đêm không ngủ.
- 他 竟夜 未眠
- Anh ấy mất ngủ cả đêm.
- 夜 已 阑 , 人 未眠
- Đêm sắp tàn, người vẫn chưa ngủ.
- 他 因 工作 镇夜 未眠
- Anh ấy thức suốt đêm vì công việc.
- 我 陪伴着 生病 的 孩子 彻夜未眠
- Tôi đã thức trắng đêm với con ốm.
- 终夜 未尝 合眼
- suốt đêm không hề chợp mắt
- 他 兴奋 的 彻夜未眠 等待 著 英语 语言 学院 的 报到
- Anh ta thức trắng đêm, háo hức chờ đợi để đăng kí học trường học viện ngôn ngữ.
- 小 刚 彻夜 未归 , 恐怕 是 出事 了
- Tiểu Cương suốt đêm không về, e rằng xảy ra việc bất ngờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
彻›
未›
眠›