Đọc nhanh: 彻头彻尾的 (triệt đầu triệt vĩ đích). Ý nghĩa là: hạng nặng. Ví dụ : - 他所说的是彻头彻尾的谎言。 Những gì mà hắn ta nói hoàn toàn là giả dối.
彻头彻尾的 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạng nặng
- 他 所说 的 是 彻头彻尾 的 谎言
- Những gì mà hắn ta nói hoàn toàn là giả dối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彻头彻尾的
- 他 的 解释 没头没尾
- Lời giải thích của anh ấy không có đầu có đuôi.
- 他 所说 的 是 彻头彻尾 的 谎言
- Những gì mà hắn ta nói hoàn toàn là giả dối.
- 对 上级 的 这项 指示 我们 应当 不折不扣 地 贯彻执行
- Chúng ta nên thực hiện nghiêm chỉnh chỉ đạo của cấp trên.
- 请 贯彻 公司 的 规定
- Vui lòng quán triệt quy định của công ty.
- 他 的 计划 彻底 完 了
- Kế hoạch của anh ấy hoàn toàn thất bại.
- 他 的 精神 彻底 垮 了
- Tinh thần của anh ấy sụp đổ hoàn toàn.
- 腐败 的 系统 需要 彻底 改革
- Hệ thống hủ bại cần cải cách triệt để.
- 这位 老板 的 名声 响彻 全城
- Ông bầu gánh hát này nổi tiếng khắp thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
尾›
彻›
的›