Đọc nhanh: 彻夜不眠 (triệt dạ bất miên). Ý nghĩa là: mất ngủ cả đêm.
彻夜不眠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất ngủ cả đêm
to be sleepless all night
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彻夜不眠
- 彻夜不眠
- suốt đêm không ngủ.
- 夜间 翻覆 不 成眠
- suốt đêm trằn trọc không ngủ.
- 你 不要 熬夜 太晚
- Bạn đừng thức khuya quá muộn.
- 不 喝 过夜 茶
- không nên uống trà để cách đêm.
- 我 陪伴着 生病 的 孩子 彻夜未眠
- Tôi đã thức trắng đêm với con ốm.
- 夜不闭户 , 道不拾遗
- đêm ngủ không đóng cửa, của rơi không ai nhặt (ví với xã hội thanh bình).
- 一件 单衣 可 挡 不了 夜里 的 寒气
- một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.
- 他 兴奋 的 彻夜未眠 等待 著 英语 语言 学院 的 报到
- Anh ta thức trắng đêm, háo hức chờ đợi để đăng kí học trường học viện ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
夜›
彻›
眠›