- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Xích 彳 (+4 nét)
- Các bộ:
Xích (彳)
Thù (殳)
- Pinyin:
Yì
- Âm hán việt:
Dịch
- Nét bút:ノノ丨ノフフ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰彳殳
- Thương hiệt:HOHNE (竹人竹弓水)
- Bảng mã:U+5F79
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 役
Ý nghĩa của từ 役 theo âm hán việt
役 là gì? 役 (Dịch). Bộ Xích 彳 (+4 nét). Tổng 7 nét but (ノノ丨ノフフ丶). Ý nghĩa là: 2. việc quân, Hàng lối., Đi thú ngoài biên thùy, Sai khiến, Lao dịch, việc nặng nhọc. Từ ghép với 役 : 遠役 Đi thú xa, 君子于役 Chàng đang làm lính thú (Thi Kinh), 兵役制 Chế độ quân dịch, 廝役 Người hầu, “viễn dịch” 遠役 đi thú xa. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đi thú ngoài biên thuỳ
- 2. việc quân
Từ điển Thiều Chửu
- Ði thú ngoài biên thùy. Ði thú xa gọi là viễn dịch 遠役.
- Việc quân cũng gọi là dịch. Như Tả truyện chép Thành-bộc chi dịch 城濮之役 việc đánh nhau ở Thành-bộc.
- Sai khiến, kẻ hầu gọi là tư dịch 廝役.
- Hàng lối.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (văn) Đi thú ngoài biên ải
- 遠役 Đi thú xa
- 君子于役 Chàng đang làm lính thú (Thi Kinh)
* ③ Sai khiến
- 仆役Tôi tớ
- 廝役 Người hầu
* ④ Chiến dịch, trận đánh
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đi thú ngoài biên thùy
- “viễn dịch” 遠役 đi thú xa.
* Sai khiến
- “dịch lệnh” 役令 sai bảo.
Danh từ
* Lao dịch, việc nặng nhọc
- “Binh cửu bất xuyết, dân khốn ư dịch” 兵久不輟, 民困於役 (Tôn Quyền truyện 孫權傳) Quân lâu không được nghỉ ngơi, dân khổ sở vì lao dịch.
Trích: Tam quốc chí 三國志
* Chức trách, chức phận
- “Vạn vật các hữu dịch” 萬物各有役 (Hiểu phú 曉賦) Muôn vật đều có phận sự của mình.
Trích: Lục Du 陸游
* Kẻ hầu hạ, tôi tớ, người để sai bảo
- “tư dịch” 厮役 kẻ hầu hạ.
* Binh lính, quân hầu, quân làm phục dịch
* Việc quân, chiến trận, chiến tranh, chiến dịch
- Tả truyện 左傳 chép “Thành Bộc chi dịch” 城濮之役 việc đánh nhau ở Thành Bộc.
Từ ghép với 役