Đọc nhanh: 役男 (dịch nam). Ý nghĩa là: viết tắt cho 役齡 男子 | 役龄 男子, draftee, nam đủ điều kiện đi nghĩa vụ quân sự.
役男 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 役齡 男子 | 役龄 男子
abbr. for 役齡男子|役龄男子
✪ 2. draftee
✪ 3. nam đủ điều kiện đi nghĩa vụ quân sự
males eligible for military service
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 役男
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 乾造 ( 婚姻 中 的 男方 )
- bên nam (trong hôn nhân).
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
- 他 不 喜欢 做 徭役
- Anh ấy không thích làm lao dịch.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 他 不是 我 男友
- anh ấy không phải là bạn trai của tôi.
- 人家 对 自己 的 男子 气概 很 满意 好 咩
- Tôi thực sự rất thoải mái với nam tính của mình.
- 中国 男排 正在 积极 训练
- Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
役›
男›