Đọc nhanh: 役役 (dịch dịch). Ý nghĩa là: Nhọc nhằn lao khổ không thôi. ◇Trang Tử 莊子: Chung thân dịch dịch; nhi bất kiến thành công 終身役役; 而不見成功 (Tề vật luận 齊物論) Suốt đời lao nhọc mãi; mà không thấy nên công. Khinh bạc; gian tà. ◇Trang Tử 莊子: Xả phù chủng chủng chi dân; nhi duyệt phù dịch dịch chi nịnh 舍夫種種之民; 而悅夫役役之佞 (Khư khiếp 胠篋) Bỏ dân chất phác; mà thích hạng nịnh nọt gian tà..
役役 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhọc nhằn lao khổ không thôi. ◇Trang Tử 莊子: Chung thân dịch dịch; nhi bất kiến thành công 終身役役; 而不見成功 (Tề vật luận 齊物論) Suốt đời lao nhọc mãi; mà không thấy nên công. Khinh bạc; gian tà. ◇Trang Tử 莊子: Xả phù chủng chủng chi dân; nhi duyệt phù dịch dịch chi nịnh 舍夫種種之民; 而悅夫役役之佞 (Khư khiếp 胠篋) Bỏ dân chất phác; mà thích hạng nịnh nọt gian tà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 役役
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 兵役法
- luật nghĩa vụ quân sự
- 夫役
- phu dịch
- 劳役 一年
- xử phạt cưỡng bức lao động một năm.
- 那 是 一次 著名 的 役
- Đó là một chiến dịch nổi tiếng.
- 平型关 之役
- chiến dịch Bình Hình Quan.
- 他 曾 服过 军役
- Anh ta đã từng phục vụ trong quân ngũ.
- 奴役 与 自由 是 对立 的
- Chế độ nô lệ và tự do đối lập nhau
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
役›