Thủy (氵) Nhân (Nhân Đứng) (亻) Bát (丷) Nhất (一) Dương (羊) Bát (八)
Các biến thể (Dị thể) của 濮
䧤 獛 𣱶 𤀾 𤂛 𤃊 𤃙 𨽂
濮 là gì? 濮 (Bộc). Bộ Thuỷ 水 (+14 nét). Tổng 17 nét but (丶丶一ノ丨丨丨丶ノ一丶ノ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. sông Bộc, Sông Bộc., Sông “Bộc” 濮 (một sông ở tỉnh Hà Nam: thời Xuân Thu nói “tang gian Bộc thượng” 桑間濮上 trên Bộc trong dâu, tức là nói về sông này; sông kia ở tỉnh Sơn Đông), Tên một giống dân thiểu số thời cổ, ở vào khoảng tỉnh Hồ Nam 湖南 bây giờ, Tên huyện ở tỉnh Sơn Đông. Từ ghép với 濮 : Thời Xuân Thu 春秋 có “bách Bộc” 百濮. Chi tiết hơn...
- Bộc Dương [Puýáng] Huyện Bộc Dương (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc);