Các biến thể (Dị thể) của 仆

  • Cách viết khác

    𢖃 𢸰 𧻳

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 仆 theo âm hán việt

仆 là gì? (Bộc, Phó). Bộ Nhân (+2 nét). Tổng 4 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Ngã, ngã xuống, Ngã. Từ ghép với : Xông pha gió bụi khắp nơi., Người trước ngã, người sau tiếp (tiến lên), Ngã lăn xuống đất. Xem [pú]. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. người đầy tớ
  • 2. người cầm cương ngựa

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (văn) Tôi, kẻ hèn này (từ dùng để khiêm xưng trong thư từ qua lại)

- Nghe ông bị cháy nhà, tôi lúc mới nghe qua thì giật mình, giữa chừng thì nghi ngờ, cuối cùng lại mừng (Liễu Tôn Nguyên

* ③ (văn) Đi khắp, chạy khắp

- Xông pha gió bụi khắp nơi.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ngã

- “Cự động bách dư bộ, hữu bi phó đạo” , (Du Bao Thiền Sơn kí ) Cách động trên trăm bước có tấm bia đổ bên vệ đường.

Trích: “phó địa” ngã lăn xuống đất. Vương An Thạch

Từ điển phổ thông

  • ngã xuống

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngã, như phó địa ngã lăn xuống đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Ngã gục

- Người trước ngã, người sau tiếp (tiến lên)

- Ngã lăn xuống đất. Xem [pú].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ngã

- “Cự động bách dư bộ, hữu bi phó đạo” , (Du Bao Thiền Sơn kí ) Cách động trên trăm bước có tấm bia đổ bên vệ đường.

Trích: “phó địa” ngã lăn xuống đất. Vương An Thạch

Từ ghép với 仆