Đọc nhanh: 役使动物 (dịch sứ động vật). Ý nghĩa là: con thú của gánh nặng, Động vật cưng.
役使动物 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. con thú của gánh nặng
beasts of burden
✪ 2. Động vật cưng
draft animals
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 役使动物
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 地震 使 建筑物 活动
- Động đất khiến tòa nhà bị rung lắc.
- 他 关注 原生动物 保护
- Anh ấy chú ý đến bảo tồn động vật nguyên sinh.
- 不要 役使 别人
- Đừng có sai khiến người khác.
- 他们 想 去 动物园
- Bọn họ muốn đi sở thú.
- 搅动 混合物 而 使 粉末 溶化
- Khuấy động hỗn hợp để làm cho bột tan chảy.
- 他们 对待 动物 非常 残酷
- Họ đối xử với động vật rất tàn ác.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
动›
役›
物›