Đọc nhanh: 役龄 (dịch linh). Ý nghĩa là: tuổi phục vụ quân đội; tuổi nghĩa vụ quân sự; tuổi quân dịch, tuổi lính; tuổi quân.
役龄 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tuổi phục vụ quân đội; tuổi nghĩa vụ quân sự; tuổi quân dịch
指适合服兵役的年龄
✪ 2. tuổi lính; tuổi quân
服兵役的年数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 役龄
- 髫 龄
- tuổi thơ; thời thơ ấu
- 他俩 今年 刚够 婚龄
- năm nay hai đứa nó vừa đủ tuổi kết hôn.
- 他 吹嘘 说 自己 装病 逃过 了 兵役
- Anh ta khoe rằng mình đã giả bệnh để trốn nghĩa vụ quân sự.
- 他 在 部队 服役 多年
- anh ấy đi bộ đội nhiều năm rồi.
- 他 在 这个 连 服役 两年 了
- Anh ấy đã phục vụ trong đại đội này hai năm rồi.
- 他常 役使 下属 做 私事
- Anh ta thường sai khiến cấp dưới làm việc riêng.
- 他 已经 是 八十 高龄 了 , 还是 那么 精神抖擞
- Ông đã tám mươi tuổi rồi mà tinh thần vẫn còn rất hăng hái.
- 他 已经 到 了 八十多岁 的 高龄 , 精神 还 很 健旺
- ông cụ đã thọ ngoài 80, mà tinh thần vẫn còn minh mẫn lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
役›
龄›