Các biến thể (Dị thể) của 幡
-
Cách viết khác
旙
-
Thông nghĩa
旛
Ý nghĩa của từ 幡 theo âm hán việt
幡 là gì? 幡 (Phan, Phiên). Bộ Cân 巾 (+12 nét). Tổng 15 nét but (丨フ丨ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一). Ý nghĩa là: Phướn, § Xem “phiên nhiên” 幡然, 1. cờ hiệu, 2. lật mặt, Cờ hiệu.. Từ ghép với 幡 : phan nhiên [fanrán] Như 譯然 [fanrán]., 幡然改曰 Đột nhiên đổi giọng rằng Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* 旛然
- phan nhiên [fanrán] Như 譯然 [fanrán].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Phướn
- “Nhất nhất tháp miếu, Các thiên tràng phiên” 一一塔廟, 各千幢幡 (Tự phẩm đệ nhất 序品第一) Chùa chùa miếu miếu, Cả ngàn cờ phướn.
Trích: Pháp Hoa Kinh 法華經
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cờ hiệu.
- Lật mặt, cũng như chữ phiên 翻, như phiên nhiên cải viết 幡然改曰 trở mặt đổi giọng rằng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Đột ngột, thình lình
- 幡然改曰 Đột nhiên đổi giọng rằng
- 那浪子幡然改途 Chàng lãng tử kia đột ngột thay đổi lối sống.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Phướn
- “Nhất nhất tháp miếu, Các thiên tràng phiên” 一一塔廟, 各千幢幡 (Tự phẩm đệ nhất 序品第一) Chùa chùa miếu miếu, Cả ngàn cờ phướn.
Trích: Pháp Hoa Kinh 法華經
Từ ghép với 幡