Đọc nhanh: 幡然改图 (phiên nhiên cải đồ). Ý nghĩa là: thay đổi kế hoạch của một người đột ngột (thành ngữ).
幡然改图 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi kế hoạch của một người đột ngột (thành ngữ)
to change one's plan all of a sudden (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幡然改图
- 心脏起搏器 能 模拟 心脏 的 自然 搏动 , 改善 病人 的 病情
- máy trợ tim có thể mô phỏng nhịp đập tự nhiên của trái tim, cải thiện bịnh tình của bệnh nhân.
- 描画 治山 改水 的 蓝图
- phác hoạ một bức tranh miêu tả sông núi.
- 他们 企图 改变 规则
- Họ định thay đổi quy tắc.
- 改造 自然 的 宏愿
- chí nguyện to lớn muốn cải tạo thiên nhiên.
- 现在 农村面貌 焕然 百分之九十 的 人 生活 改善 了
- Giờ đây, diện mạo nông thôn mới, 90% đời sống của người dân được cải thiện.
- 他 是 个 经过 改造 的 罪犯 , 然而 仍 有 可能 故态复萌
- Anh ta là một tên tội phạm đã trải qua quá trình cải tạo, tuy nhiên vẫn có khả năng tái phạm.
- 设计师 正在 修改 图纸
- Nhà thiết kế đang chỉnh sửa bản vẽ.
- 既然 你 坚持 , 我 就 只好 修改 信用证
- Vì bạn kiên quyết, tôi sẽ chỉnh sửa chứng chỉ tín dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
幡›
改›
然›