幡竿 fān gān
volume volume

Từ hán việt: 【phiên can】

Đọc nhanh: 幡竿 (phiên can). Ý nghĩa là: nêu.

Ý Nghĩa của "幡竿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

幡竿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nêu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幡竿

  • volume volume

    - 农民 nóngmín men 揭竿 jiēgān 为旗 wèiqí

    - Những người nông dân dựng gậy làm cờ khởi nghĩa.

  • volume volume

    - 百尺竿头 bǎichǐgāntóu 更进一步 gèngjìnyíbù

    - đã cao càng vươn cao hơn; đã giỏi lại càng giỏi hơn.

  • volume volume

    - 衣服 yīfú zài 竹竿 zhúgān shàng

    - Vắt quần áo lên sào tre.

  • volume volume

    - 衣服 yīfú liàng zài 竹竿 zhúgān shàng

    - đem quần áo phơi trên sào trúc.

  • volume volume

    - 呼吁 hūyù 人民 rénmín 揭竿而起 jiēgānérqǐ

    - Anh ta kêu gọi người dân nổi dậy.

  • volume volume

    - 竹竿 zhúgān 儿裂 érliè le zēng 起来 qǐlai

    - sào tre bị nứt rồi, buộc lại đi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 旗帜 qízhì bèi yòng 一根 yīgēn 绳子 shéngzi 两个 liǎnggè 滑轮 huálún 升到 shēngdào le 竿 gān dǐng

    - Cờ của chúng tôi đã được kéo lên đỉnh cột bằng một sợi dây và hai cái bánh xe.

  • volume volume

    - zhè 两种 liǎngzhǒng 化学药品 huàxuéyàopǐn 相遇 xiāngyù 剧烈 jùliè de 反应 fǎnyìng 立竿见影 lìgānjiànyǐng

    - Ngay khi hai hóa chất này gặp nhau, sẽ lập tức tạo ra phản ứng dữ dội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+12 nét)
    • Pinyin: Fān
    • Âm hán việt: Phan , Phiên
    • Nét bút:丨フ丨ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LBHDW (中月竹木田)
    • Bảng mã:U+5E61
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • 竿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+3 nét)
    • Pinyin: Gān , Gǎn , Gàn
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HMJ (竹一十)
    • Bảng mã:U+7AFF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình