• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Miên (宀)

  • Pinyin: Bīn , Bìn
  • Âm hán việt: Thấn Tân
  • Nét bút:丶丶フノ丨一丨一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱宀兵
  • Thương hiệt:JOMC (十人一金)
  • Bảng mã:U+5BBE
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 宾

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𡧼 𡪛 𡫅 𤍘 𥦎 𥧨 𧶉 𧶎

Ý nghĩa của từ 宾 theo âm hán việt

宾 là gì? (Thấn, Tân). Bộ Miên (+7 nét). Tổng 10 nét but (フノ). Ý nghĩa là: khách quý. Từ ghép với : Tân khách, khách khứa, Khách nước ngoài, Khách quý Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • khách quý

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Khách

- Tân khách, khách khứa

- Khách nước ngoài

- Khách quý

- Khách đoạt ngôi chủ, (Ngr) để cái phụ lấn cái chính

Từ ghép với 宾