Đọc nhanh: 宾得 (tân đắc). Ý nghĩa là: Pentax, công ty quang học Nhật Bản.
宾得 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Pentax, công ty quang học Nhật Bản
Pentax, Japanese optics company
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宾得
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 这个 宾馆 修得 很 干净
- Khách sạn này sửa rất sạch sẽ.
- 那 所 宾馆 布置 得 很 豪华
- Khách sạn được trang bị rất sang trọng.
- 我 更 喜欢 市中心 的 , 因为 那 家 宾馆 布置 得 很 现代
- Tôi thích khách sạn ở trung tâm thành phố hơn vì khách sạn đó bày trí rất hiện đại.
- 一场 感冒 使得 我 上 不了 班
- Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.
- 一周 就 这么 过得 了
- Một tuần cứ thế mà trôi qua.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宾›
得›