Đọc nhanh: 宾夕法尼亚 (tân tịch pháp ni á). Ý nghĩa là: Pen-xin-va-ni-a Pen-xiu-vây-ni-ơ; Pennsylvania (tiểu bang miền đông nước Mỹ, được công nhận là một trong 13 thuộc địa buổi đầu lịch sử nước Mỹ, viết tắt là PA, Pa., Penn. hoặc Penna.).
✪ 1. Pen-xin-va-ni-a Pen-xiu-vây-ni-ơ; Pennsylvania (tiểu bang miền đông nước Mỹ, được công nhận là một trong 13 thuộc địa buổi đầu lịch sử nước Mỹ, viết tắt là PA, Pa., Penn. hoặc Penna.)
美国东部的一个州,1787年成为东部十三州殖民地之 一,16世纪早期首次被探险,瑞典人于1634年在此定居并于1681年经皇家宪章批准归属彭·威廉梅森狄 克森线 (1763-1767年间勘定) 为这一殖民地建立了南界,并于1784年向西扩延宾夕法尼亚州在美国独立战争 及新共和国成立中起重要作用,首府为哈里斯堡,最大城市是费城
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宾夕法尼亚
- 亚美尼亚语 是 一门 印欧语 言
- Tiếng Armenia là một ngôn ngữ Ấn-Âu.
- 他 不 在 宾夕法尼亚州 了
- Anh ấy không ở Pennsylvania nữa.
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 我 不 可能 回 了 宾夕法尼亚州
- Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania
- 卖 给 一个 西 佛吉尼亚 州 的 公司
- Đến một công ty phía tây Virginia
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 他 接受 了 尼采 的 思想 , 堕落 成 法西斯 分子
- Anh ta đã tiếp nhận tư tưởng của Nietzsche và trở thành một thành viên phản đối chế độ phát xít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亚›
夕›
宾›
尼›
法›