宾主 bīnzhǔ
volume volume

Từ hán việt: 【tân chủ】

Đọc nhanh: 宾主 (tân chủ). Ý nghĩa là: khách và chủ; chủ khách; tân chủ. Ví dụ : - 宴会中宾主互相祝颂。 trong tiệc rượu chủ khách chúc tụng lẫn nhau.. - 宾主寒暄了一阵便转入正题。 chủ khách hàn huyên một lúc, thì chuyển vào chủ đề chính.. - 宾主往复 khách qua chủ lại

Ý Nghĩa của "宾主" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

宾主 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khách và chủ; chủ khách; tân chủ

客人和主人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 宴会 yànhuì zhōng 宾主 bīnzhǔ 互相 hùxiāng 祝颂 zhùsòng

    - trong tiệc rượu chủ khách chúc tụng lẫn nhau.

  • volume volume

    - 宾主 bīnzhǔ 寒暄 hánxuān le 一阵 yīzhèn 便 biàn 转入 zhuǎnrù 正题 zhèngtí

    - chủ khách hàn huyên một lúc, thì chuyển vào chủ đề chính.

  • volume volume

    - 宾主 bīnzhǔ 往复 wǎngfù

    - khách qua chủ lại

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宾主

  • volume volume

    - 宴会 yànhuì zhōng 宾主 bīnzhǔ 互相 hùxiāng 祝颂 zhùsòng

    - trong tiệc rượu chủ khách chúc tụng lẫn nhau.

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén 敬酒 jìngjiǔ 酬宾 chóubīn

    - Chủ nhân kính rượu khách.

  • volume volume

    - 宾主 bīnzhǔ 往复 wǎngfù

    - khách qua chủ lại

  • volume volume

    - 这个 zhègè hái 可以 kěyǐ yòng 复数 fùshù de 主语 zhǔyǔ zhī hòu huò 复数 fùshù 动词 dòngcí de 间接 jiànjiē 宾语 bīnyǔ zhī hòu

    - Từ này còn có thể sử dụng sau chủ ngữ số nhiều hoặc sau tân ngữ gián tiếp của động từ số nhiều.

  • volume volume

    - 宾主 bīnzhǔ 寒暄 hánxuān le 一阵 yīzhèn 便 biàn 转入 zhuǎnrù 正题 zhèngtí

    - chủ khách hàn huyên một lúc, thì chuyển vào chủ đề chính.

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén xiàng 宾客 bīnkè 频频 pínpín 祝酒 zhùjiǔ

    - chủ nhân liên tục nâng cốc chúc mừng quan khách.

  • volume volume

    - 宾主关系 bīnzhǔguānxì 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Mối quan hệ giữa chủ và khách rất quan trọng.

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén 拿出 náchū 纪念册 jìniàncè lái qǐng 来宾 láibīn 题字 tízì

    - chủ nhà đưa sổ lưu niệm để mời khách viết lưu niệm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Bīn , Bìn
    • Âm hán việt: Thấn , Tân
    • Nét bút:丶丶フノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JOMC (十人一金)
    • Bảng mã:U+5BBE
    • Tần suất sử dụng:Cao