Đọc nhanh: 宾朋 (tân bằng). Ý nghĩa là: khách và bạn; khách khứa và bạn bè, tân bằng. Ví dụ : - 宾朋满座。 Khách khứa bạn bè đầy nhà.
宾朋 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khách và bạn; khách khứa và bạn bè
宾客和朋友
- 宾朋满座
- Khách khứa bạn bè đầy nhà.
✪ 2. tân bằng
彼此有交情的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宾朋
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 宾朋满座
- Khách khứa bạn bè đầy nhà.
- 不瞒你说 我 朋友 现在 的 病 是 被 人 所害
- Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!
- 主人 向 宾客 频频 祝酒
- chủ nhân liên tục nâng cốc chúc mừng quan khách.
- 她 在 宾馆 的 大厅 里 等 朋友
- Cô ấy đang đợi bạn mình ở sảnh khách sạn.
- 主人 拿出 纪念册 来 请 来宾 题字
- chủ nhà đưa sổ lưu niệm để mời khách viết lưu niệm.
- 麦克 是 我 的 好 朋友
- Mike là một người bạn tốt của tôi.
- 两个 小朋友 在 堆 沙子 玩
- Hai đứa trẻ nhỏ đang chơi đắp cát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宾›
朋›