Đọc nhanh: 宾朋盈门 (tân bằng doanh môn). Ý nghĩa là: khách chật kín hội trường (thành ngữ); một ngôi nhà đầy những vị khách quý.
宾朋盈门 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khách chật kín hội trường (thành ngữ); một ngôi nhà đầy những vị khách quý
guests filled the hall (idiom); a house full of distinguished visitors
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宾朋盈门
- 宾朋满座
- Khách khứa bạn bè đầy nhà.
- 在家 靠 父母 , 出门 靠 朋友
- Ở nhà dựa vào bố mẹ, ra ngoài dựa vào bạn bè.
- 桃李 盈门
- học trò đầy cửa; học trò đông đúc.
- 在 宾馆 门口 迎候 宾客
- Chờ đón tân khách trước cửa nhà khách.
- 她 在 宾馆 的 大厅 里 等 朋友
- Cô ấy đang đợi bạn mình ở sảnh khách sạn.
- 我 疏离 朋友 和 家人 , 不想 出门
- Tôi đã xa lánh bạn bè và gia đình tôi, không muốn ra ngoài.
- 我 倚门 等 朋友
- Tôi dựa cửa đợi bạn bè.
- 一者 是 我 的 朋友
- Một trong số đó là bạn của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宾›
朋›
盈›
门›