Đọc nhanh: 宾川县 (tân xuyên huyện). Ý nghĩa là: Hạt Binchuan ở tỉnh tự trị Đại Lý Bai 大理 白族 自治州 , Vân Nam.
✪ 1. Hạt Binchuan ở tỉnh tự trị Đại Lý Bai 大理 白族 自治州 , Vân Nam
Binchuan county in Dali Bai autonomous prefecture 大理白族自治州 [Dà lǐ Bái zú zì zhì zhōu], Yunnan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宾川县
- 他 叫 罗宾汉
- Tên anh ấy là Robin Hood.
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 人群 川流不息 地 涌动
- Dòng người không ngừng di chuyển.
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 他 去 邻县 出差 了
- Anh ấy đã đi công tác ở huyện lân cận.
- 他 向 我 介绍 新 嘉宾
- Anh ấy giới thiệu khách mời mới cho tôi.
- 他们 的 服务 使 顾客 宾至如归
- Dịch vụ của họ khiến khách hàng thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
宾›
川›