宦途 huàntú
volume volume

Từ hán việt: 【hoạn đồ】

Đọc nhanh: 宦途 (hoạn đồ). Ý nghĩa là: hoạn lộ; con đường làm quan; cuộc đời làm quan; quan trường; đường làm quan; hoạn đồ. Ví dụ : - 宦途失意 đường hoạn lộ không được như ý

Ý Nghĩa của "宦途" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

宦途 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoạn lộ; con đường làm quan; cuộc đời làm quan; quan trường; đường làm quan; hoạn đồ

指做官的生活、经历、遭遇等;官场

Ví dụ:
  • volume volume

    - 宦途 huàntú 失意 shīyì

    - đường hoạn lộ không được như ý

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宦途

  • volume volume

    - 不是 búshì 半途而废 bàntúérfèi de rén

    - Anh ấy không phải là người dễ dàng bỏ cuộc.

  • volume volume

    - 仕途 shìtú 蹭蹬 cèngdèng

    - đường hoạn lộ long đong

  • volume volume

    - 宦途 huàntú 失意 shīyì

    - đường hoạn lộ không được như ý

  • volume volume

    - 丰富 fēngfù le 竹子 zhúzi de 用途 yòngtú

    - Anh ấy làm phong phú công dụng của tre.

  • volume volume

    - 中途 zhōngtú 放弃 fàngqì le 比赛 bǐsài

    - Anh ấy đã bỏ cuộc thi giữa chừng.

  • volume volume

    - chéng 长途汽车 chángtúqìchē 唯一 wéiyī 可取之处 kěqǔzhīchù 就是 jiùshì 旅费 lǚfèi 便宜 piányí

    - Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ

  • volume volume

    - 仕宦 shìhuàn 子弟 zǐdì

    - con cái nhà quan.

  • volume volume

    - 高考 gāokǎo 决定 juédìng zhe 许多 xǔduō rén de 前途 qiántú

    - Kỳ thi đại học quyết định tương lai của nhiều người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoạn
    • Nét bút:丶丶フ一丨フ一丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JSLL (十尸中中)
    • Bảng mã:U+5BA6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOMD (卜人一木)
    • Bảng mã:U+9014
    • Tần suất sử dụng:Rất cao