Đọc nhanh: 宦海风波 (hoạn hải phong ba). Ý nghĩa là: (văn học) biển quan liêu hoành hành, các quan chức gây ra một vụ ồn ào lớn.
宦海风波 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) biển quan liêu hoành hành
lit. raging sea of bureaucracy
✪ 2. các quan chức gây ra một vụ ồn ào lớn
officials causing a big fuss
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宦海风波
- 宦海
- quan trường
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 宦海风波
- chốn quan trường đầy sóng gió.
- 宦海沉浮
- chốn quan trường phù du
- 从 北京 到 宁波 去 , 可以 在 上海 转车
- từ Bắc Kinh đi Ninh Ba, có thể đổi xe ở Thượng Hải.
- 海风 掀起 了 巨大 的 波浪
- Gió biển đã dâng những con sóng lớn lên.
- 他 一时 失言 , 才 引起 这场 风波
- Anh ta lỡ lời, mới dẫn tới trận phong ba này.
- 强劲 的 海风
- gió biển thổi mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宦›
波›
海›
风›