Đọc nhanh: 宦游 (hoạn du). Ý nghĩa là: chạy vạy đây đó; chạy vạy. Ví dụ : - 宦游四方 chạy vạy khắp nơi
宦游 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy vạy đây đó; chạy vạy
为求做官而出外奔走
- 宦游 四方
- chạy vạy khắp nơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宦游
- 乌龟 在 水中 游泳
- Con rùa bơi trong nước.
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
- 宦游
- chạy vạy để được làm quan
- 宦游 四方
- chạy vạy khắp nơi
- 于 我 自己 而言 , 我 更 喜欢 自助游
- Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 下旬 我们 去 旅游
- Hạ tuần chúng tôi đi du lịch.
- 东莞 旅游景点 多
- Địa điểm du lịch ở Đông Quản nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宦›
游›