宦海 huànhǎi
volume volume

Từ hán việt: 【hoạn hải】

Đọc nhanh: 宦海 (hoạn hải). Ý nghĩa là: quan trường; chốn quan trường, bể hoạn. Ví dụ : - 宦海沉浮 chốn quan trường phù du. - 宦海风波 chốn quan trường đầy sóng gió.

Ý Nghĩa của "宦海" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

宦海 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quan trường; chốn quan trường

比喻官吏争夺功名富贵的场所;官场

Ví dụ:
  • volume volume

    - 宦海沉浮 huànhǎichénfú

    - chốn quan trường phù du

  • volume volume

    - 宦海风波 huànhǎifēngbō

    - chốn quan trường đầy sóng gió.

✪ 2. bể hoạn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宦海

  • volume volume

    - 宦海 huànhǎi

    - quan trường

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi 属于 shǔyú 滨海 bīnhǎi 地区 dìqū

    - Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.

  • volume volume

    - 宦海风波 huànhǎifēngbō

    - chốn quan trường đầy sóng gió.

  • volume volume

    - 宦海沉浮 huànhǎichénfú

    - chốn quan trường phù du

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi dào 天津 tiānjīn 水道 shuǐdào 走要 zǒuyào 两天 liǎngtiān

    - Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi 刘缄 liújiān

    - Lưu ở Thượng Hải (gởi).

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi chéng 非常 fēicháng de 繁华 fánhuá

    - Thành phố Thượng Hải rất thịnh vượng.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn hǎi 展现 zhǎnxiàn zài 眼前 yǎnqián

    - Một vùng biển hiện ra trước mắt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoạn
    • Nét bút:丶丶フ一丨フ一丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JSLL (十尸中中)
    • Bảng mã:U+5BA6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao