Đọc nhanh: 宦人 (hoạn nhân). Ý nghĩa là: thái giám; hoạn quan. Ví dụ : - 官宦人家 người làm quan
宦人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thái giám; hoạn quan
太监
- 官宦 人家
- người làm quan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宦人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 官宦 人家
- người làm quan
- 黑道 人物
- nhân vật xã hội đen
- 《 人民 画报 》
- Họa báo nhân dân
- 《 人民日报 》 于 1948 年 6 月 15 日 创刊
- 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.
- 《 人口学 难题 探析 》
- 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
宦›