Các biến thể (Dị thể) của 斁

  • Cách viết khác

    𣀇

  • Thông nghĩa

    𤢕

  • Giản thể

    𭣧

Ý nghĩa của từ 斁 theo âm hán việt

斁 là gì? (Dịch, đố). Bộ Phác (+13 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: 1. chán nản, 2. bại hoại, Chán, ngán, Chán., Chán, ngán. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. chán nản
  • 2. bại hoại

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chán, ngán

- “Gia vị thù tư, thực chi vô dịch” , (Tang thầm phú ) Khen mùi vị rất ngon, ăn không chán.

Trích: Phó Huyền

Từ điển Thiều Chửu

  • Chán.
  • Một âm là đố. Bại hoại.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chán, ngán

- “Gia vị thù tư, thực chi vô dịch” , (Tang thầm phú ) Khen mùi vị rất ngon, ăn không chán.

Trích: Phó Huyền

Từ điển Thiều Chửu

  • Chán.
  • Một âm là đố. Bại hoại.

Từ ghép với 斁