Đọc nhanh: 太亮 (thái lượng). Ý nghĩa là: Bóng quá. Ví dụ : - 颜色太亮不会是蓝宝石或蓝黄玉 Nó quá nhẹ để trở thành một viên đá sapphire hoặc topaz xanh lam.
太亮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bóng quá
- 颜色 太亮 不会 是 蓝宝石 或 蓝 黄玉
- Nó quá nhẹ để trở thành một viên đá sapphire hoặc topaz xanh lam.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太亮
- 颜色 太亮 不会 是 蓝宝石 或 蓝 黄玉
- Nó quá nhẹ để trở thành một viên đá sapphire hoặc topaz xanh lam.
- 你家 的 厨房 太漂亮 了 吧 !
- Nhà bếp của nhà bạn đẹp quá!
- 傍亮儿 的 时候 , 太阳 刚刚 升起
- Vào lúc tờ mờ sáng, mặt trời vừa mới mọc.
- 太阳 比 月亮 大 很多
- Mặt trời lớn hơn mặt trăng rất nhiều.
- 这个 地方 太 响亮 了
- Nơi này quá ồn ào.
- 这 道菜 很漂亮 , 就是 太少 了 , 不中 吃
- món ăn này rất đẹp nhưng quá ít để có thể thưởng thức.
- 这块 彩 太漂亮 了 吧 !
- Tấm lụa màu này đẹp quá đi!
- 你 是 我 心中 的 太阳 , 照亮 了 我 的 每 一天
- Em là mặt trời trong trái tim anh, chiếu sáng mỗi ngày của anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亮›
太›