Đọc nhanh: 太仆寺卿 (thái phó tự khanh). Ý nghĩa là: Bộ trưởng bộ hoàng tộc, ban đầu phụ trách chăn nuôi ngựa.
太仆寺卿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ trưởng bộ hoàng tộc, ban đầu phụ trách chăn nuôi ngựa
Minister of imperial stud, originally charged with horse breeding
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太仆寺卿
- 鸡仔 太 可爱 啊 !
- Gà con đáng yêu quá đi.
- 三个 小时 的 睡眠 太少 了
- Giấc ngủ kéo dài có 3 tiếng là quá ít.
- 不必 去 得 太早
- Không cần phải đi sớm quá
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 不 承望 你 这时候 来 , 太好了
- không ngờ rằng anh lại đến vào lúc này, thật tuyệt quá.
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
- 下午 的 太阳 晒 得 很 厉害
- Buổi chiều nắng chiếu như đổ lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仆›
卿›
太›
寺›